Nhảy, Nhảy, Nhảy

chương 47: chú thích

Truyện Chữ
Trước
Sau
Tùy Chỉnh
Truyện Chữ

Chú thích

.Tên một ngôi trường nghệ thuật dạy kiến trúc và thiết kế của Đức. Được lập nên bởi Walter Gropius, chủ trương kết hợp sự khéo léo của thủ công truyền thống với các kỹ thuật và vật liệu hiện đại.

.Trò chơi điện tử dành cho hai người, người chơi ném xúc xắc và di chuyển các quân cờ hình tròn trên một bàn cờ đặc biệt, có vẽ các hình tam giác hẹp.

.Cây sara, hay còn gọi là sala song thọ, ở Việt Nam được biết đến với tên cây hàm rồng, cây ngọc kỳ lân.

.Darth Vader là một nhân vật phản diện trong bộ phimChiến tranh giữa các vì sao(Star Wars).

.Nghĩa là Sáng thế ký - quyển đầu tiên trong kinh Cựu Ước. Genesis cũng là tên một nhóm nhạc rock huyền thoại của Anh.

.Người phục vụ ở quầy rượu, phụ trách việc pha cocktail.

.Tên vở opera kinh điển của Mozart.

.Tên vở opera kinh điển của Mozart.

.Một loại len rất đắt tiền.

.Gulliver du ký.

.Xã hội đen của Nhật.

.Hai đạo diễn kinh điển: một người Ý, một người Nga.

.Ngày phụ huynh đến trường tham quan trực tiếp các giờ học của con em mình.

.Đất nước cổ đại ở Tây Á, nay là một phần của Iraq.

.Diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với các vai anh hùng như Moses trong bộ phim Mười điều răn của Chúa, Judah Ben trong Ben Hut.

Ng.uồ.n .từ. s.it.e .Tr.uy.en.Gi.Cu.ng.Co..c.om.

.Diễn viên Mỹ thủ vai chính trong bộ phim Spartacus.

.Đàn ghi-ta Hawaii bốn dây.

.Nguyên văn: The Muzak, là loại nhạc nhẹ được phát đều đặn không ngừng ở những nơi công cộng như sân bay, ga tàu, sảnh khách sạn để làm khách hàng thư giãn.

.Jack Kerouac (// - //) Nhà văn người Mỹ, nổi tiếng với cuốnTrên Đường.

.Lời bài hát nguyên gốc: AChina doll in old Hong Kong, waiting for my return...

.Ban nhạc rock của Anh khá nổi tiếng trong những năm .

.Nguyên gốc: naif noverlist.

.Nguyên gốc: nouvelle vague.

.David Livingstone và Roald Amundsen là hai nhà thám hiểm nổi tiếng thế kỉ .

.Lời bài hát trong phimShaft.

.Ban nhạc heavy metal của Anh.

.Series tiểu thuyết dài kỳ về cảnh sát của Ed McBain, kéo dài từ năm đến năm , gồm tiểu thuyết và truyện ngắn, đã được dựng thành phim truyền hình nhiều tập, phim điện ảnh và chuyển thể truyện tranh.

.Tờ báo có số lượng phát hành lớn thứ hai tại Nhật Bản.

.John William Coltrane: nghệ sĩ nhạc jazz người Mỹ.

.Far East Network: một mạng lưới các đài truyền thành và truyền hình của quân đội Mỹ, chủ yếu phục vụ cho lính Mỹ đang ở Nhật Bản, đảo Guam và Philippin.

.Cá, tôm, hải sản, rong biển và rau nhúng vào bột và đem chiên xù.

.Finito: tiếng Tây Ban Nha trong nguyên bản, nghĩa là "xong".

.Tiếng Anh là truant officers, những nhân viên chịu trách nhiệm tìm kiếm và thuyết phục những học sinh bỏ học hoặc bỏ nhà đi lang quay trở lại nhà trường và gia đình.

.Wililiam Somerset Maugham (-): nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng người Anh.

.Tên lóng của một loại mìn nhảy lên khoảng một mét trên không rồi mới phát nổ.

.Cheshire: nhân vật trong tác phẩmAlice ở xứ sở thần tiêncủa Lewis Carrol, có nụ cười ngoác đến tận mang tai rất đặc trưng.

.Nhân vật chơi chữ Mei vừa là tên cô gái đã chết, vừa có thể hiểu là May (tháng Năm).

.Người ngoài hành tinh, bộ phim của đạo diễn Stephen Spieberg năm , đoạt giải Oscar.

.Nhà soạn nhạc và nghệ sĩ piano bậc thầy người Nga.

.Bộ phim được đề cử giải Oscar năm , nói về cuộc đào tẩu của các tù binh chiến tranh khỏi một trại tù của Đức quốc xã.

.Một thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản.

.Món ăn Nhật Bản, gồm trà xanh, bột mì và cơm trắng.

.Nữ diễn viên người Pháp đã đoạt giảiCeasar cho diễn xuất trong phim Camille Clauder.

.Tay đua công thức một đã ba lần vô địch thế giới.

.Diễn viên hài, đạo diễn, nhà làm phim nổi tiếng người Mỹ.

.Một nhân vật trong truyệnAlice ở xứ sở diệu kỳ, thường được ví với kẻ quái đản lập dị.

.Carl Jung (-): nhà tâm thần học người Thụy Sĩ, học trò của Sigmund Freud.

Truyện Chữ
Trước
Sau
logoLẤY MÃ NGAY
logo
Truyện ChữTruyện Audio